Nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiểu, nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khôi, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khương, nguyên quán Văn Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 28/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khuyến, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 16/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kiên, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 28/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN DUY KIỆN, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ký, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kỳ, nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kỳ, nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh