Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Chung (Chánh), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thanh - Lập Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Doãn Chung, nguyên quán Yên Thanh - Lập Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Chung (Chánh), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Chung ấn, nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chung Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Chung Chính, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Chung, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Súi ngòi - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Văn Chung, nguyên quán Súi ngòi - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Kim Chung, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị