Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Nguyên Tờ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 7/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nguyên Toản, nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Nguyên Tòng, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 00/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyên Văn Trà, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Nghiêm - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyên Văn Trung, nguyên quán Thụy Nghiêm - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 01/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nguyên Trường, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyên Văn Tùng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Út, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 08/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Vân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An