Nguyên quán Thạch Chung - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tài Phúc, nguyên quán Thạch Chung - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiên Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc ấm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phúc Đình Bắc, nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 03/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Bảo, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Phúc Chang, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Yên Bái
Liệt sĩ La Phúc Châu, nguyên quán Phú Lộc - Yên Bái, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Chùa - Đào Xá - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Chính, nguyên quán Xóm Chùa - Đào Xá - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Phúc Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước