Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Vĩnh, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thực tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Vĩnh, nguyên quán Thực tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Vịnh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 21/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ An Văn Vũ, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Vu, nguyên quán An Bình - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Văn Vũ, nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Vũ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Lâu - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Vũ, nguyên quán Nam Lâu - Thanh Ba - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn Vũ, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hưng Yên hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh