Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Xuân Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Lộc, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Lộc, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Lộc, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Xuân Lộc, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Lộc, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hoà - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Lộc, nguyên quán Hương Hoà - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lộc, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thượng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lộc, nguyên quán Cao Thượng - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 5/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh