Nguyên quán Nam Đụng - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Nam Đụng - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 5/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Huệ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Đức Huệ - Hà Sơn Bình, sinh 1938, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Việt, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1881, hi sinh 23/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Việt, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị