Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Liên Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Am Văn Liên, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự do - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán Tự do - Lạc Sơn - Hà Tây hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán TT Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI VĂN LIÊN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thượn - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán Nam Thượn - Kim Bôi - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 15/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương