Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Thảo, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Thảo, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông sơn - Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Quốc Thảo, nguyên quán Đông sơn - Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Thảo, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Công Thảo, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bao Thăng - Ký Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cụt Văn Thảo, nguyên quán Bao Thăng - Ký Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Thị Thảo, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An