Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lý nhân - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Trần Đằng, nguyên quán Lý nhân - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Thăng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đinh Sa, nguyên quán Hùng Thăng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Phúc - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đinh Sao, nguyên quán Đa Phúc - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý nhân - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Trần Đằng, nguyên quán Lý nhân - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Thăng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đinh Sa, nguyên quán Hùng Thăng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Phúc - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đinh Sao, nguyên quán Đa Phúc - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đinh Đạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đinh Sa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh