Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đức Dương, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Dương, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ Đức Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Công Đức, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Công Đức, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Tân - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Đ Đức, nguyên quán Minh Tân - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh