Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sở - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Yên Sở - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán X. Tiến - X. Năng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán X. Tiến - X. Năng - Hà Tây hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 19/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 112 khu đáp cầu - Thị xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Số 112 khu đáp cầu - Thị xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Khánh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Hoằng Khánh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 20 - 7 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị