Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 17/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hoà Quang - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 21/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh