Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Linh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuyên, nguyên quán Hải Linh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Văn, nguyên quán Vinh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 14/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vát, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Tâm - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Viện, nguyên quán Hồng Tâm - Lạc Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 11/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Việt, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Việt, nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Việt, nguyên quán Hưng Đạo - Bình Giã - Cao Lạng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị