Nguyên quán An Thắng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thanh Nguyên, nguyên quán An Thắng - An Lão - Hải Phòng hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Qưới - Lái Thiêu - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán An Qưới - Lái Thiêu - Bình Dương, sinh 1946, hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Hồng Nguyên, nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Nguyên Bằng, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh