Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Ngọc, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03.02.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Chánh - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Lương Ngọc Minh, nguyên quán Bình Chánh - Bến Lức - Long An, sinh 1940, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tỉnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Ngọc Minh, nguyên quán Tỉnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiển Khanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Ngọc Minh, nguyên quán Hiển Khanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Châu - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Ngọc, nguyên quán Cẩm Châu - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên vĩ - Hoà Tiên - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Minh, nguyên quán Yên vĩ - Hoà Tiên - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Minh, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An