Nguyên quán Đức Huệ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Đức Huệ - Hà Sơn Bình, sinh 1938, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Việt Hà, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Việt Hùng, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 22 Lý Tự Trọng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Việt Thắng, nguyên quán 22 Lý Tự Trọng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Việt Vinh, nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An