Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 05/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán A Rong - A Lưới - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ A Rong Thanh Rua, nguyên quán A Rong - A Lưới - Thừa Thiên Huế, sinh 1964, hi sinh 9/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Biện Văn Thanh, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Thanh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thắng Lợi - Đại Tử - Bắc Thái
Liệt sĩ Âu Thanh Nhàn, nguyên quán Thắng Lợi - Đại Tử - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Âu văn Thanh, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T.T Nam Đần - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Âu Văn Thanh, nguyên quán T.T Nam Đần - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Đăng Thanh, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 25/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Thanh Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai