Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Mà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Trung - Xã Nghĩa Trung - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Mường Chiếng - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vi Mạnh Thắng, nguyên quán Mường Chiếng - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Vi, nguyên quán Quỳnh Thọ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Vi Hải, nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Vi, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 5/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Vi Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Vi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vi, nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 14/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Xuân Vi, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị