Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cù Minh Thi, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Đình Thị (Suy), nguyên quán Hòa An - Cao Bằng hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Thị Bỗn, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Thị Thảo, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Mao - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Bá Thỉ, nguyên quán Phương Mao - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Công Thi, nguyên quán Vượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 30/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Đồ - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Thi, nguyên quán Tây Đồ - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Ân, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thị Bận, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Bảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An