Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Từ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuấn, nguyên quán Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1962, hi sinh 12/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Sơn - Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuấn, nguyên quán Nam Sơn - Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 5/34 - Lý Thường Kiệt - Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuấn, nguyên quán 5/34 - Lý Thường Kiệt - Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1962, hi sinh 12/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Linh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuyên, nguyên quán Hải Linh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Văn, nguyên quán Vinh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 14/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vát, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai