Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đụng - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Nam Đụng - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 5/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Huệ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Đức Huệ - Hà Sơn Bình, sinh 1938, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Việt Hà, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An