Nguyên quán Bắc Giang - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngọc, nguyên quán Bắc Giang - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 15/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán thanh yên - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngọc, nguyên quán thanh yên - thanh chương - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Gia Ngọc, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lược - Trường Chinh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Ngọc, nguyên quán Mỹ Lược - Trường Chinh - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngọc, nguyên quán Bảo lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Ngọc, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Ngọc, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Quý - Triệu HảI - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Lâm Ngọc, nguyên quán Thiệu Quý - Triệu HảI - Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Châu - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Ngọc, nguyên quán Cẩm Châu - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh