Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thụy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Vơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhựt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Thăng, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thăng Long, nguyên quán Trần Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 12/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao V Thăng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lâm - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Thăng, nguyên quán Đồng Lâm - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Thăng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 30 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị