Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Anh Tuất, nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Mai Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuất, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đàm Văn Tuất, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 13/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vận Nam - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Tuất, nguyên quán Vận Nam - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 27/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khang - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Đào Mạnh Tuất, nguyên quán An Khang - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1950, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh