Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 24/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Đa, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Trương, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 15/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Trương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thanh tuyền - dầu tiếng - bình dương
Liệt sĩ Hưá Văn Trương, nguyên quán thanh tuyền - dầu tiếng - bình dương, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâầu Tiếng
Liệt sĩ Hứa Văn Trương, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâầu Tiếng, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thành Long - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trương, nguyên quán Thành Long - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 26/03/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh