Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Nhới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng liên - Xã Quảng Liên - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng liên - Xã Quảng Liên - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng liên - Xã Quảng Liên - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng liên - Xã Quảng Liên - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng liên - Xã Quảng Liên - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng liên - Xã Quảng Liên - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng liên - Xã Quảng Liên - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng liên - Xã Quảng Liên - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng liên - Xã Quảng Liên - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Tao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng liên - Xã Quảng Liên - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình