Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Xuân - Xã Đại Xuân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Qua, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tân Lãng - Xã Tân Lãng - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Ninh - Xã Vạn Ninh - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Nghĩa ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị phương Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Nghĩa ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Huy Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Nghĩa ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình