Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đức Long - Xã Đức Long - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bõn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phóng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Đạo - Xã Nghĩa Đạo - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình