Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Kiếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Niêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Khỡi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình