Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 20/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Tửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre