Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Suyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 21/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Tuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 27/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 19/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 19/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Kiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 8/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị