Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đại Cương - Gia Thanh - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hùng, nguyên quán đại Cương - Gia Thanh - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Lũy - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hoàng, nguyên quán Tam Lũy - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 21/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hoan, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Khuê - Lương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hà, nguyên quán Ngọc Khuê - Lương - Thanh Hóa hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Mạnh Dung, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Mạnh Đức, nguyên quán Gia Viên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Sơn Vì - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Mạnh Đông, nguyên quán Sơn Vì - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Cường, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hoà - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Mạnh Cường, nguyên quán Đại Hoà - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh