Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Duy Tài, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Quang - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Duy Sỹ, nguyên quán Hiền Quang - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Súng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hiệp Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Sơn, nguyên quán Hiệp Hòa - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 16/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Ruông, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 06/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Phương, nguyên quán Đình Liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Duy Phiến, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Định - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Duy Nhật, nguyên quán Thanh Định - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Phúc - An Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Nhân, nguyên quán Xã Phúc - An Phú - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Nhậm, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An