Nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Châu, nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Công Cẩn, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Nam Hà - Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Bình, nguyên quán Tiền Hải - Nam Hà - Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Ba, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Bùi Công Phán, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 06/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Cống, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tề lỗ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Chung Huy, nguyên quán Tề lỗ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Chung Chính, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai
Liệt sĩ Bùi Chuẩn Hùng, nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai, sinh 1952, hi sinh 09/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị