Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình