Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI PHÓ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Bùi Phi Hùng, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 20/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI PHI CÔNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đồng Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Oanh, nguyên quán Đồng Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Noàn, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 20 - 05 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Ninh Giáp, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng phong - Hồng hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như ý, nguyên quán Hồng phong - Hồng hà - Thái Bình hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hông Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Ý, nguyên quán Hông Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực thái - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Như Ý, nguyên quán Trực thái - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Như Xuân, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị