Nguyên quán Phúc Yên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Nho Sửu, nguyên quán Phúc Yên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Nho Đô, nguyên quán Phú Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Nhất Thành, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Nhật Quang, nguyên quán Thanh Hải - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Nhất Cương, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Nhân Đậu, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Nguyên Xá, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Văn, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Vân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Nguyên Tầng, nguyên quán Thuỵ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước