Nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Nguyên Như, nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Công, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nguyên Bi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Nguyện, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Vĩnh, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hương - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Việt, nguyên quán Quỳnh Hương - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Ngọc Việt, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Vĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Ngọc Vấn, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Văn, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ