Nguyên quán An Thạnh - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ AHLS Hồ Văn Mên, nguyên quán An Thạnh - Thuận An - Bình Dương, sinh 1953, hi sinh 5/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ AHLS Hồ Thiện Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ AHLS Đoàn Thị Liên, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lâm Dự - Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ AHLS Đoàn Đức Thái, nguyên quán Lâm Dự - Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 13/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ AHLS Điểu Ong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoàn Kết - Phước Long - Bình Phước
Liệt sĩ AHLS Điểu Ong, nguyên quán Đoàn Kết - Phước Long - Bình Phước, sinh 1939, hi sinh 10/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ AHLS Bửu Đóa, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Trị, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Thất, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Biện Văn Thanh, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An